Các ký hiệu trên bản đồ quy hoạch và mã màu mới nhất 2024

24-01-2024

Hiện tại thông tư số 27/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi Trường đang hiện hành có quy định cụ thể về các ký hiệu được quy ước trên bản đồ quy hoạch và màu sắc được sử dụng. Ví dụ như ký hiệu ODT sẽ là đất ở đô thị, ONT sẽ là đất ở nông thôn, CLN sẽ là cây lâu năm. Cụ thể như sau:

Ký hiệu và màu sắc trên bản đồ quy hoạch

STT Loại đất Ký hiệu Màu sắc R G B Mã màu Hex
1 Đất nông nghiệp NNP 1 255 255 100 FFFF64
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 2 255 252 110 FFFC6E
1.1.2001 Đất trồng cây hàng năm CHN 3 255 252 120 FFFC78
1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 4 255 252 130 FFFC82
1.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5 255 252 140 FFFC8C
1.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 6 255 252 150 FFFC96
1.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN 7 255 252 180 FFFCB4
1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 11 255 240 180 FFF0B4
1.1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 12 255 240 180 FFF0B4
1.1.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 13 255 240 180 FFF0B4
1.1.2002 Đất trồng cây lâu năm CLN 14 255 210 160 FFD2A0
1.2 Đất lâm nghiệp LNP 18 170 255 50 AAFF32
1.2.2001 Đất rừng sản xuất RSX 19 180 255 180 B4FFB4
1.2.1.1 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 19 180 255 180 B4FFB4
1.2.1.2 Đất có rừng sản xuất là rừng trồng RST 19 180 255 180 B4FFB4
1.2.1.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất RSM 19 180 255 180 B4FFB4
1.2.2002 Đất rừng phòng hộ RPH 24 190 255 30 BEFF1E
1.2.2.1 Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên RPN 24 190 255 30 BEFF1E
1.2.2.2 Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng RPT 24 190 255 30 BEFF1E
1.2.2.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ RPM 24 190 255 30 BEFF1E
1.2.2003 Đất rừng đặc dụng RDD 29 110 255 100 6EFF64
1.2.3.1 Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên RDN 29 110 255 100 6EFF64
1.2.3.2 Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng RDT 29 110 255 100 6EFF64
1.2.3.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng RDM 29 110 255 100 6EFF64
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 34 170 255 255 AAFFFF
1.4 Đất làm muối LMU 37 255 255 254 FFFFFE
1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 38 245 255 180 F5FFB4
2 Đất phi nông nghiệp PNN 39 255 255 100 FFFF64
2.1 Đất ở OTC 40 255 180 255 FFB4FF
2.1.2001 Đất ở tại nông thôn ONT 41 255 208 255 FFD0FF
2.1.2002 Đất ở tại đô thị ODT 42 255 160 255 FFA0FF
2.2 Đất chuyên dùng CDG 43 255 160 170 FFA0AA
2.2.2001 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 45 255 170 160 FFAAA0
2.2.2002 Đất quốc phòng CQP 52 255 100 80 FF6450
2.2.2003 Đất an ninh CAN 53 255 80 70 FF5046
2.2.2004 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 44 255 160 170 FFA0AA
2.2.2.1 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 48 250 170 160 FAAAA0
2.2.2.2 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 69 255 170 160 FFAAA0
2.2.2.3 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 80 255 170 160 FFAAA0
2.2.2.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 72 255 170 160 FFAAA0
2.2.2.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 75 255 170 160 FFAAA0
2.2.2.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 78 255 170 160 FFAAA0
2.2.2.7 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH 79 255 170 160 FFAAA0
2.2.2.8 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 82 255 170 160 FFAAA0
2.2.2.9 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 83 255 170 160 FFAAA0
2.2.2005 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 54 255 160 170 FFA0AA
2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK 55 250 170 160 FAAAA0
2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN 61 250 170 160 FAAAA0
2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT 55 250 170 160 FAAAA0
2.2.5.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 62 250 170 160 FAAAA0
2.2.5.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 56 250 170 160 FAAAA0
2.2.5.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 57 205 170 205 CDAACD
2.2.5.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 58 205 170 205 CDAACD
2.2.2006 Đất có mục đích công cộng CCC 59 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.1 Đất giao thông DGT 60 255 170 50 FFAA32
2.2.6.2 Đất thủy lợi DTL 63 170 255 255 AAFFFF
2.2.6.3 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT 84 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.4 Đất danh lam thắng cảnh DDL 94 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.5 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 68 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.6 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 70 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.7 Đất công trình năng lượng DNL 66 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.8 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 67 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.9 Đất chợ DCH 81 255 170 160 FFAAA0
2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 85 205 170 205 CDAACD
2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK 95 255 170 160 FFAAA0
2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON 87 255 170 160 FFAAA0
2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 88 255 170 160 FFAAA0
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 89 210 210 210 D2D2D2
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 91 160 255 255 A0FFFF
2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 92 180 255 255 B4FFFF
2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 93 255 170 160 FFAAA0
3 Đất chưa sử dụng CSD 97 255 255 254 FFFFFE
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 98 255 255 254 FFFFFE
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 99 255 255 254 FFFFFE
3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 100 230 230 200 E6E6C8
4 Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) MVB 101 180 255 255 B4FFFF
4.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT 102 180 255 255 B4FFFF
4.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR 103 180 255 255 B4FFFF
4.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK 104 180 255 255 B4FFFF
Ký hiệu và màu sắc trên bản đồ quy hoạch

Mã sắc được ký hiệu trên bản đồ quy hoạch

Ma sac duoc ky hieu tren ban do quy hoach
Mã sắc được ký hiệu trên bản đồ quy hoạch

Chú giải:

  • Màu sắc RGB là hệ thống sử dụng đỏ, xanh lá cây và xanh dương. Mỗi màu có giá trị từ 0 đến 255. Kết hợp các giá trị này tạo ra hàng triệu màu sắc khác nhau. Ví dụ, màu đỏ đậm có giá trị (255, 0, 0), màu trắng có giá trị (255, 255, 255), và màu đen có giá trị (0, 0, 0).
  • Mã màu Hex là mã số sử dụng chữ số từ 0 đến 9 và chữ cái từ A đến F để định danh màu sắc. Nó gồm sáu chữ số và được sử dụng rộng rãi trên web để xác định màu sắc của các phần tử trực tuyến. Ví dụ, màu đỏ có mã Hex là “#FF0000”, trong đó FF là mức màu đỏ tối đa.